Đề thi cuối kì 2 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 3 [Có Đáp Án]
Đề thi cuối kì 2 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 Tin học 3 Chân trời sáng tạo gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu tự luận, bám sát chương trình học. Giúp các em củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tên gọi của phần mềm tạo bài trình chiếu dưới đây là gì?
Câu 2: Đâu không phải thông tin cá nhân?
Câu 3: Nhờ sử dụng phần mềm SolarSystem trên máy tính, em quan sát được hành tinh nào nhỏ nhất?
Câu 4: Tên bài trình chiếu lưu vào máy tính nào sau đây đặt đúng quy tắc?
Câu 5: “Nhấn và giữ nút trái chuột, đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả nút trái chuột ra” là mô tả thao tác nào với chuột máy tính?
Câu 6: Hình ảnh sau đây mô tả thứ tự thực hiện động tác nào của bài thể dục buổi sáng?
Câu 7: Khi thấy một em nhỏ bị bạo hành, em sẽ gọi số điện thoại nào sau đây?
Câu 8: Máy tính có thể hỗ trợ em làm việc gì dưới đây?
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. (1,5 điểm) Nêu các bước tính giá trị của biểu thức 216 + 30 : 5
b. (0,5 điểm) Sử dụng cách nói “Nếu … thì …” để thực hiện việc cần phải thực hiện phụ thuộc vào điều kiện trong tình huống trong ảnh dưới đây.
a.
– Bước 1: Tính 30 : 5 (kết quả là 6) (0,5 điểm)
– Bước 2: Tính 216 + 6 (kết quả là 222) (0,5 điểm)
– Bước 3: Ghi kết quả: 216 + 30 : 5 = 222 (0,5 điểm)
b.
– Nếu trời nắng thì em sẽ đi đá bóng. (0,5 điểm)
Câu 2. (4 điểm)
Em hãy tạo bài trình chiếu có nội dung như sau:
Yêu cầu:
– Phông chữ: Arial
– Hình ảnh: Em có thể thay bằng hình ảnh khác phù hợp với nội dung.
– Lưu file vào ổ đĩa C với tên: banthancuaem.
– Mức độ đạt yêu cầu: + HS căn chỉnh đúng phông chữ, cỡ chữ, bố cục gọn gàng, hình ảnh đẹp, lưu đúng tên file và thư mục: 4 điểm.
– Mức độ chưa đạt:
+ HS căn chỉnh chưa đúng phông chữ, cỡ chữ chưa hợp lí: -1 điểm.
+ Hình ảnh không phù hợp với nội dung: – 1 điểm.
+ Lưu sai tên hoặc sai ổ đĩa: – 1điểm.
Ma trận đề thi
| NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
| Bài trình chiếu của em | 2 | 2 | 1,0 | ||||||||
| Tìm hiểu về thế giới tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
| Luyện tập sử dụng chuột | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
| Em thực hiện công việc như thế nào? | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | ||||||
| Công việc được thực hiện theo điều kiện | 1 | 0 | 1 | 1,0 | |||||||
| Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính | 1 | 1 | 1 | 1 | 4,5 | ||||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 8 | 3 | 10 |
| Điểm số | 3,0 | 2,5 | 4,0VDC | 0,5 | 4,0 | 6,0 | 100% | ||||
| Tổng số điểm | 3,0 điểm (30%) | 2,5 điểm (25%) | 4,0 điểm (40%) | 0,5 điểm (5%) | 10 điểm (100%) | ||||||
Đặc tả ma trận
Ma trận đề thi giúp phân bổ các câu hỏi theo các mức độ nhận thức khác nhau, đảm bảo đề thi kiểm tra được toàn diện kiến thức của học sinh.
- Nhận biết (NB): Học sinh nhớ và nhắc lại được các kiến thức, khái niệm cơ bản. (Tỉ lệ: 30%)
- Thông hiểu (TH): Học sinh hiểu được kiến thức, có thể giải thích, so sánh, mô tả lại. (Tỉ lệ: 25%)
- Vận dụng (VD): Học sinh áp dụng kiến thức đã học vào các tình huống cụ thể. (Tỉ lệ: 40%)
- Vận dụng cao (VDC): Vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề mới hoặc phức tạp. (Tỉ lệ: 5%)

