Đề thi cuối kì 2 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 2 [Có Đáp Án]
Đề thi cuối kì 2 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 2 Tin học 3 Chân trời sáng tạo gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu tự luận, bám sát chương trình học. Giúp các em củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em sử sẽ sử dụng phần mềm nào dưới đây để tạo bài trình chiếu?
Câu 2: Khi có thông tin cá nhân của em hoặc gia đình em, người xấu có thể:
Câu 3: Nhờ sử dụng phần mềm SolarSystem trên máy tính, em quan sát được hành tinh nào lớn nhất?
Câu 4: Cho tình huống: “Nếu bạn Khoa sang nhà Minh chơi thì hai bạn sẽ đi đá bóng”. Trong tình huống này, điều kiện là:
Câu 5: Em cần sử dụng nháy đúp chuột trong tình huống nào sau đây?
Câu 6: Hình ảnh sau đây mô tả các bước thực hiện công việc nào?
Câu 7: Khi có điều gì xảy ra thì em gọi số điện thoại 114?
Câu 8: Máy tính có thể hỗ trợ em làm việc gì dưới đây?
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. (1 điểm) Em hãy chia nhỏ việc tính biểu thức dưới đây để thực hiện dễ dàng hơn.
250 × 3 – (540 + 60)
b. (1 điểm) Sử dụng cách nói “Nếu … thì …” để thực hiện một việc được hay không được thực hiện phụ thuộc vào điều kiện trong những tình huống sau:
- Điều kiện: Đèn tín hiệu giao thông màu xanh. / Công việc: Người tham gia giao thông tiếp tục di chuyển.
- Điều kiện: Rác là vỏ hộp sữa chua. / Công việc: Em bỏ vào thùng rác đựng Nhựa, kim loại.
a.
250 × 3 – (540 + 60)
= 750 – 600
= 150
b.
– Nếu đèn tín hiệu giao thông màu xanh thì người tham gia giao thông tiếp tục di chuyển. (0,5 điểm)
– Nếu rác là vỏ hộp sữa chua thì Em bỏ vào thùng rác đựng Nhựa, kim loại. (0,5 điểm)
Câu 2. (4 điểm)
Em hãy tạo bài trình chiếu có nội dung như sau:
Yêu cầu:
– Phông chữ: Arial
– Hình ảnh: Em có thể thay bằng hình ảnh khác phù hợp với nội dung.
– Lưu file vào ổ đĩa D với tên: conmecuaem.
– Mức độ đạt yêu cầu: + HS căn chỉnh đúng phông chữ, cỡ chữ, bố cục gọn gàng, hình ảnh đẹp, lưu đúng tên file và thư mục: 4 điểm.
– Mức độ chưa đạt:
+ HS căn chỉnh chưa đúng phông chữ, cỡ chữ chưa hợp lí: -1 điểm.
+ Hình ảnh không phù hợp với nội dung: – 1 điểm.
+ Lưu sai tên hoặc sai ổ đĩa: – 1điểm.
Ma trận đề thi
| NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
| Bài trình chiếu của em | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
| Tìm hiểu về thế giới tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
| Luyện tập sử dụng chuột | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
| Em thực hiện công việc như thế nào? | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
| Công việc được thực hiện theo điều kiện | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | ||||||
| Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính | 1 | 1 | 1 | 1 | 4,5 | ||||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 8 | 3 | 10 |
| Điểm số | 3,0 | 2,5 | 4,0 | 0,5 | 4,0 | 6,0 | 100% | ||||
| Tổng số điểm | 3,0 điểm (30%) | 2,5 điểm (25%) | 4,0 điểm (40%) | 0,5 điểm (5%) | 10 điểm (100%) | ||||||
Đặc tả ma trận
Ma trận đề thi giúp phân bổ các câu hỏi theo các mức độ nhận thức khác nhau, đảm bảo đề thi kiểm tra được toàn diện kiến thức của học sinh.
- Nhận biết (NB): Học sinh nhớ và nhắc lại được các kiến thức, khái niệm cơ bản. (Tỉ lệ: 30%)
- Thông hiểu (TH): Học sinh hiểu được kiến thức, có thể giải thích, so sánh, mô tả lại. (Tỉ lệ: 25%)
- Vận dụng (VD): Học sinh áp dụng kiến thức đã học vào các tình huống cụ thể. (Tỉ lệ: 40%)
- Vận dụng cao (VDC): Vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề mới hoặc phức tạp. (Tỉ lệ: 5%)

