Đề thi cuối kì 2 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 1 [Có Đáp Án]
Đề thi cuối kì 2 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Tin học 3 Chân trời sáng tạo gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu tự luận, bám sát chương trình học. Giúp các em củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Trong sơ đồ hình cây (Hình 1), đâu là thư mục gốc?
Câu 2: Trong (Hình 2), thư mục Lớp 3A có mấy thư mục con?
Câu 3: Trong (Hình 3), đâu là tệp tin?
Câu 4: Khi em lưu tệp, em nên làm gì?
Câu 5: Đâu là phần mềm trình chiếu?
Câu 6: Để tạo một trang trình chiếu mới, em chọn nút lệnh nào?
Câu 7: Đâu là biểu tượng của phần mềm PowerPoint?
Câu 8: Câu nào sau đây được phát biểu theo cấu trúc “Nếu… thì…”?
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Quan sát hình ảnh sau và cho biết: Tại sao em phải bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp trên Internet?
– Thông tin cá nhân như họ tên, địa chỉ nhà, số điện thoại, thẻ thanh toán trực tuyến… là những thông tin cần bảo mật. (1 điểm)
– Kẻ xấu có thể lợi dụng thông tin cá nhân và gia đình để gây hại như: giả mạo, lừa đảo, bắt cóc… (1 điểm)
Câu 2. (4 điểm)
Em hãy tạo bài trình chiếu có nội dung như sau:
Yêu cầu:
– Phông chữ: Arial
– Hình ảnh: Em có thể thay bằng hình ảnh khác phù hợp với nội dung.
– Lưu file vào ổ đĩa C với tên: gioithieubanthan.
– Mức độ đạt yêu cầu: + HS căn chỉnh đúng phông chữ, cỡ chữ, bố cục gọn gàng, hình ảnh đẹp, lưu đúng tên file và thư mục: 4 điểm.
– Mức độ chưa đạt:
+ HS căn chỉnh chưa đúng phông chữ, cỡ chữ chưa hợp lí: -1 điểm.
+ Hình ảnh không phù hợp với nội dung: – 1 điểm.
+ Lưu sai tên hoặc sai ổ đĩa: – 1điểm.
Câu 3. (1,5 điểm)
Sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng để tạo một bài trình chiếu đơn giản:
A. Nháy chuột vào vùng “Click to add text” và gõ nội dung.
B. Khởi động phần mềm PowerPoint.
C. Nháy chuột vào vùng “Click to add title” và gõ tiêu đề.
Thứ tự đúng là: B → C → A
Câu 4. (1,5 điểm)
Nêu các bước gõ phím mười ngón với một phím (ví dụ phím E).
Gồm 3 bước:
1. Mắt nhìn màn hình.
2. Đưa ngón tay (ngón giữa trái) gõ phím E.
3. Đưa ngón tay trở về phím xuất phát (phím D).
Ma trận đề thi
| Chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
| (1) | (2) | Số câu TN (3) | Số câu TL (4) | Số câu TN (5) | Số câu TL (6) | Số câu TN (7) | Số câu TL (8) | TN (9) | TL (10) | (11) |
| CĐ 3: Tổ chức lưu trữ… | Bài 8. Làm quen với thư mục | 1 | 1 | 1 (1,5đ) | 1 (1,5đ) | 2 | 2 | 40% | ||
| CĐ 4: Đạo đức… | Bài 9. Lưu trữ, bảo vệ thông tin… | 1 | 1 | 5% | ||||||
| CĐ 5: Ứng dụng tin học | Bài 10. Trang trình chiếu của em | 3 | 1 (1,5đ) | 3 | 1 | 30% | ||||
| CĐ 6: Giải quyết vấn đề… | Bài 14. Thực hiện công việc theo điều kiện | 1 | 1 | 5% | ||||||
| CĐ 1: Máy tính và em | Bài 5. Tập gõ bàn phím | 1 (1,5đ) | 1 | 20% | ||||||
| Tổng | 6 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 | 8 | 4 | 100% | |
| Tỉ lệ % | 35% | 32,5% | 32,5% | 40% | 60% | |||||
| Tỉ lệ chung | 67,5% | 32,5% | ||||||||
Đặc tả ma trận
Ma trận đề thi giúp phân bổ các câu hỏi theo các mức độ nhận thức khác nhau, đảm bảo đề thi kiểm tra được toàn diện kiến thức của học sinh.
- Nhận biết (NB): Học sinh nhớ và nhắc lại được các kiến thức, khái niệm cơ bản. (Tỉ lệ: 35%)
- Thông hiểu (TH): Học sinh hiểu được kiến thức, có thể giải thích, so sánh, mô tả lại. (Tỉ lệ: 32,5%)
- Vận dụng (VD): Học sinh áp dụng kiến thức đã học vào các tình huống cụ thể, giải quyết các bài tập đơn giản. (Tỉ lệ: 32,5%)
- Trắc nghiệm (TN): Các câu hỏi lựa chọn đáp án. (Tỉ lệ: 40% số điểm)
- Tự luận (TL): Các câu hỏi yêu cầu viết câu trả lời, giải thích hoặc thực hành. (Tỉ lệ: 60% số điểm)

