Đề thi cuối kì 1 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 2 [Có Đáp Án]

Đề thi cuối kì 1 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 2 [Có Đáp Án]

Đề thi cuối kì 1 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 Tin học 3 Chân trời sáng tạo gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu tự luận, bám sát chương trình học. Giúp các em củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào? Thời khóa biểu

  • A. Hình ảnh, âm thanh.
  • B. Âm thanh, chữ.
  • C. chữ, hình ảnh.
  • D. Con số, âm thanh.

Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí?

  • A. Nồi canh nóng.
  • B. Nồi canh nặng.
  • C. An là người nấu canh.
  • D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.

Câu 3: Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:

  • A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
  • B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
  • C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
  • D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.

Câu 4: Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em?

  • A. Trò chơi bạo lực.
  • B. Những video phim kinh dị.
  • C. Phim hoạt hình.
  • D. Cả A và B.

Câu 5: Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính? Thiết bị nhập

  • A. Lựa chọn A
  • B. Lựa chọn B
  • C. Lựa chọn C
  • D. Lựa chọn D

Câu 6: Thiết bị nào có màn hình cảm ứng?

  • A. Máy tính để bàn
  • B. Điện thoại thông minh
  • C. Máy tính xách tay
  • D. Máy tính casio

Câu 7: Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính? Tư thế ngồi

  • A. Lựa chọn A
  • B. Lựa chọn B
  • C. Lựa chọn C
  • D. Lựa chọn D

Câu 8: Các phím xuất phát là:

  • A. A S D F và J K L ;
  • B. A S D F
  • C. J K L ;
  • D. A S D F G H

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,25 điểm)

Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính của bàn phím ở hình sau:

Bàn phím
Gợi ý đáp án:

a) Hàng phím số.
b) Hàng phím trên.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách.

Câu 2. (2,25 điểm)

Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).

Gợi ý điền từ
Gợi ý đáp án:

Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách.

Câu 3. (1 điểm)

Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.

A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng Trình duyệt để mở trình duyệt web.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.

Gợi ý đáp án:

Thứ tự đúng là: B → A → C

Câu 4. (1,5 điểm)

Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.

Đồ vật cần sắp xếp
Gợi ý đáp án:

– Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.
– Sơ đồ hình cây minh họa:

Sơ đồ sắp xếp

Ma trận đề thi

Chủ đề Nội dung/ đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng số câu Tổng % điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(1) (2) Số câu TN (3) Số câu TL (4) Số câu TN (5) Số câu TL (6) Số câu TN (7) Số câu TL (8) TN (9) TL (10) (11)
CĐ 1: Máy tính và em Bài 1. Thông tin và quyết định 1 1 5%
Bài 2. Xử lí thông tin 1 1 5%
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới 2 2 10%
Bài 4. Làm việc với máy tính 1 1 5%
Bài 5. Tập gõ bàn phím 1 1 (2,25 đ) 1 1 40%
CĐ 2. Mạng máy tính và Internet Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet 1 1 (1 đ) 1 1 15%
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ… Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm 1 1 (1,5 đ) 1 1 20%
Tổng 6 0 1 1 1 2 8 4 100%
Tỉ lệ % 42,5% 32,5% 25% 40% 60%
Tỉ lệ chung 75% 25%

Đặc tả ma trận

Ma trận đề thi giúp phân bổ các câu hỏi theo các mức độ nhận thức khác nhau, đảm bảo đề thi kiểm tra được toàn diện kiến thức của học sinh.

  • Nhận biết (NB): Học sinh nhớ và nhắc lại được các kiến thức, khái niệm cơ bản. (Tỉ lệ: 42,5%)
  • Thông hiểu (TH): Học sinh hiểu được kiến thức, có thể giải thích, so sánh, mô tả lại. (Tỉ lệ: 32,5%)
  • Vận dụng (VD): Học sinh áp dụng kiến thức đã học vào các tình huống cụ thể, giải quyết các bài tập đơn giản. (Tỉ lệ: 25%)
  • Trắc nghiệm (TN): Các câu hỏi lựa chọn đáp án. (Tỉ lệ: 40% số điểm)
  • Tự luận (TL): Các câu hỏi yêu cầu viết câu trả lời, giải thích hoặc thực hành. (Tỉ lệ: 60% số điểm)

Để lại một bình luận