Đề thi cuối kì 1 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 1[Có Đáp Án]
Đề thi cuối kì 1 Tin học 3 CTST – Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 1 Tin học 3 Chân trời sáng tạo gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu tự luận, bám sát chương trình học. Giúp các em củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào *không* đúng?
Câu 2: Hãy cho biết phím F và J nằm ở hàng phím nào?
Câu 3: Bộ phận nào của con người giúp xử lí thông tin khi em làm bài tập về nhà?
Câu 4: Lựa chọn phát biểu *không* chính xác?
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai?
Câu 6: Tên gọi của thiết bị sau là gì?
Câu 7: Em sử dụng chuỗi thao tác Start/Power/Shut down cho mục đích gì?
Câu 8: Có mấy loại máy tính thông dụng?
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Tại sao các phím đó lại được gọi như vậy?
– Các phím xuất phát gồm A, S, D, F và J, K, L, ; trên hàng phím cơ sở.
– Các phím này được gọi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở các phím này. Từ các phím xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển lên hàng phím phía trên hay phía dưới.
Câu 2. (1,5 điểm)
Trong tủ quần áo của Khoa có: quần áo đi học, quần áo thể thao, quần áo ấm, áo sơ mi, quần dài, áo phông, quần soóc. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để giúp bạn Khoa sắp xếp tủ quần áo một cách hợp lí.
Học sinh có thể vẽ sơ đồ hình cây (ví dụ: Tủ quần áo -> Quần áo đi học (Áo sơ mi, Quần dài), Quần áo thể thao (Áo phông, Quần soóc), Quần áo ấm…).
Câu 3. (3 điểm)
Đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng trong bảng dưới đây.
1. Sử dụng máy tính càng lâu thì càng có lợi cho sức khỏe. (Sai)
2. Khi sử dụng máy tính, nên để mắt cách màn hình từ 50 cm đến 80 cm. (Đúng ✔)
3. Nên dùng khăn ướt để lau màn hình, bàn phím, chuột, thân máy tính. (Sai)
4. Dây cắm điện bị tuột nên em đã gọi người lớn để hỗ trợ. (Đúng ✔)
5. Có thể vừa sử dụng máy tính vừa ăn, uống. (Sai)
6. Để màn hình máy tính sao cho mắt hướng ra cửa sổ có ánh sáng chiếu vào. (Đúng ✔)
Ma trận đề thi
| Chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
| (1) | (2) | Số câu TN (3) | Số câu TL (4) | Số câu TN (5) | Số câu TL (6) | Số câu TN (7) | Số câu TL (8) | TN (9) | TL (10) | (11) |
| CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
| Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | |||||||
| Bài 3. Máy tính – những người bạn mới | 2 | 2 | 10% | |||||||
| Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 (3 đ) | 1 | 1 | 35% | |||||
| Bài 5. Tập gõ bàn phím | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | |||||
| CĐ 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
| CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||
| Tổng | 7 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 8 | 3 | 100% | |
| Tỉ lệ % | 35% | 35% | 30% | 40% | 60% | |||||
| Tỉ lệ chung | 70% | 30% | ||||||||
Đặc tả ma trận
Ma trận đề thi giúp phân bổ các câu hỏi theo các mức độ nhận thức khác nhau, đảm bảo đề thi kiểm tra được toàn diện kiến thức của học sinh.
- Nhận biết (NB): Học sinh nhớ và nhắc lại được các kiến thức, khái niệm cơ bản. (Tỉ lệ: 35%)
- Thông hiểu (TH): Học sinh hiểu được kiến thức, có thể giải thích, so sánh, mô tả lại. (Tỉ lệ: 35%)
- Vận dụng (VD): Học sinh áp dụng kiến thức đã học vào các tình huống cụ thể, giải quyết các bài tập đơn giản. (Tỉ lệ: 30%)
- Trắc nghiệm (TN): Các câu hỏi lựa chọn đáp án. (Tỉ lệ: 40% số điểm)
- Tự luận (TL): Các câu hỏi yêu cầu viết câu trả lời, giải thích hoặc thực hành. (Tỉ lệ: 60% số điểm)


để mở trình duyệt web.