Trắc nghiệm Tin học 3 (Kết Nối Tri Thức) – Bài 11: Bài trình chiếu của em

Trắc nghiệm Tin học 3 (Kết Nối Tri Thức) – Bài 11: Bài trình chiếu của em

Trắc nghiệm Tin học 3 (KNTT) – Bài 11: Bài trình chiếu của em

Làm bài trắc nghiệm Tin học lớp 3 Sách Kết Nối Tri Thức – Bài 11: Bài trình chiếu của em. Gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án.

Câu 1: Các thầy cô đã sử dụng phần mềm nào để chiếu các hình ảnh, video trên bàng chiếu?

  • A. Microsoft word
  • B. Microsoft excel
  • C. Microsoft team
  • D. Microsoft powerpoint

Câu 2: Đâu là biểu tượng của Microsoft powerpoint?

Biểu tượng Microsoft Office
  • A. Hình thứ 2
  • B. Hình thứ 1
  • C. Hình thứ 2
  • D. Hình thứ 3

Câu 3: Màn hình làm việc vủa phần mềm trình chiếu có mấy khu vực ?

  • A. Một khu vực
  • B. Hai khu vực
  • C. Ba khu vực
  • D. Bốn khu vực

Câu 4: Để nhập văn bản vào trang chiếu thì cần ấn vào đâu?

  • A. Dải lệnh
  • B. Trang chiếu thu nhỏ
  • C. Vùng soạn thảo
  • D. Khung văn bản

Câu 5: Để thêm một trang chiếu thì cần ấn vào lệnh nào?

  • A. Insert
  • B. Paragraph
  • C. Font
  • D. New Slide

Câu 6: Để thêm hình ảnh minh họa thì cần ấn vào lệnh nào?

  • A. Insert
  • B. Paragraph
  • C. Font
  • D. Picture

Câu 7: Lệnh New Slide thuộc dải lệnh nào?

  • A. Insert
  • B. Paragraph
  • C. Font
  • D. Home

Câu 8: Lệnh Picture thuộc dải lệnh nào?

  • A. Insert
  • B. Paragraph
  • C. Font
  • D. Home

Câu 9: Để lưu bài trình chiếu thì chọn nút lệnh nào?

  • A. Insert
  • B. Paragraph
  • C. Font
  • D. Save

Câu 10: Khi nào em nên dùng phần mềm trình chiếu?

  • A. Giới thiệu về bản thân
  • B. Giới thiệu về gia đình em
  • C. Giới thiệu về danh lam thắng cảnh
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 11: Các bước để chèn ảnh vào trang trình chiếu là:

  • A. Nháy chuột vào thẻ Home -> nháy chuột vào nút lệnh New Slide
  • B. Nháy chuột vào thẻ File -> nháy chuột vào nút lệnh Save
  • C. Nháy chuột vào thẻ insert -> nháy chuột vào nút lệnh Table
  • D. Nháy chuột vào thẻ insert -> nháy chuột vào nút lệnh Picture -> Mở thư mục chứa ảnh -> Chọn ảnh -> Nháy chuột vào insert

Câu 12: Thao tác nào làm thay đổi vị trí của ảnh trong trang trình chiếu?

  • A. Nhấn chuột phải chọn copy
  • B. Nhấn chuột trái chọn Delete
  • C. Nháy đúp chuột vào ảnh
  • D. Kéo thả chuột để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn

Câu 13: Để lưu bài trình chiếu em chọn

  • A. Nháy chuột chọn vào lệnh Open
  • B. Nháy chuột chọn vào lệnh Save
  • C. Nháy chuột chọn vào lệnh Insert
  • D. Nháy chuột chọn vào lệnh New

Câu 14: Biểu tượng của nút lệnh Save (lưu lại bài trình chiếu) là:

Biểu tượng nút lệnh
  • A. Chọn A
  • B. Chọn B
  • C. Chọn D
  • D. Chọn C

Câu 15: Để mở bài trình chiếu em thực hiện

  • A. Nháy chuột vào thẻ Insert -> Chọn Table
  • B. Nháy chuột vào thẻ insert -> nháy chuột vào nút lệnh Picture -> Mở thư mục chứa ảnh -> Chọn ảnh -> Nháy chuột vào insert
  • C. Nháy chuột vào thẻ File -> Chọn Save
  • D. Nháy chuột vào thẻ File -> Chọn open -> Chọn thư mục chứa tệp trình chiếu -> Chọn tệp trình chiếu -> Nháy vào nút lệnh open

Câu 16: Nội dung trang trình chiếu có thể bao gồm:

  • A. Chữ
  • B. Ảnh
  • C. Video
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 17: Để nhập chữ vào trang trình chiếu em thực hiện

  • A. Nháy phải chuột chọn copy
  • B. Nháy phải chuột chọn paste
  • C. Nháy phải chuột chọn font
  • D. Nháy chuột vào bên trong khung văn bản để xuất hiện con trỏ soạn thảo rồi gõ

Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phần mềm trình chiếu?

  • A. Phần mềm trình chiếu dùng để tính toán
  • B. Phần mềm trình chiếu dùng để soạn thảo văn bản
  • C. Phần mềm trình chiếu dùng để soạn thảo văn bản
  • D. Phần mềm trình chiếu dùng để thuyết trình về một vấn đề nào đó

Câu 19: Để chèn ảnh vào trang trình chiếu em nháy chuột vào thẻ

  • A. Insert
  • B. Paragraph
  • C. Font
  • D. Home

Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thông thường thì trang đầu tiên của bài trình chiếu có sẵn hai ……….

  • A. Khung văn bản
  • B. Hình ảnh
  • C. Bảng
  • D. Sơ đồ

Để lại một bình luận