Trắc nghiệm Tin học 3 (Cánh Diều) – Học Kì I [Có Đáp Án]

Trắc nghiệm Tin học 3 (Cánh Diều) – Học Kì I [Có Đáp Án]

Trắc nghiệm Tin học 3 (Cánh Diều) – Học Kì I

Tổng hợp 25 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Học Kì I môn Tin học 3, bộ sách Cánh Diều. Các câu hỏi bám sát chương trình, giúp học sinh củng cố kiến thức đã học.

Câu 1: Máy tính có bao nhiêu bộ phận cơ bản?

  • A. Một bộ phận
  • B. Hai bộ phận
  • C. Ba bộ phận
  • D. Bốn bộ phận

Câu 2: Có bao nhiêu dạng thông tin thường gặp?

  • A. Năm dạng
  • B. Bốn dạng
  • C. Hai dạng
  • D. Ba dạng

Câu 3: Máy tính có lợi ích gì?

  • A. Giúp em làm toàn
  • B. Giúp em vẽ hình
  • C. Làm toán, xem ảnh ……
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 4: Đâu là thông tin bộ não tiếp nhận trong tình huống sau: “Bố vừa kể cho Minh nghe một câu chuyện hay. Minh nghĩ là sẽ kể lại cho An và Khoa”

  • A. Bố vừa kể cho Minh một câu chuyện
  • B. Không có thông tin
  • C. Bố vừa kể cho Minh nghe một câu chuyện hay
  • D. Minh nghĩ là sẽ kể lại cho An và Khoa

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • A. Máy tính xách tay có bàn phím trên thân máy còn bàn phím rời
  • B. Máy tính bảng có 4 thành phần cơ bản rời nhau
  • C. Máy tính để bàn có 4 thành phần cơ bản rời nhau
  • D. Điện thoại thông minh giống máy tính bảng nhưng kích thước lớn hơn

Câu 6: Đâu là kết quả xử lý thông tin của bộ não tiếp nhận trong tình huống sau: “Bố vừa kể cho Minh nghe một câu chuyện hay. Minh nghĩ là sẽ kể lại cho An và Khoa”

  • A. Bố vừa kể cho Minh một câu chuyện hay
  • B. Không có thông tin
  • C. Bố vừa kể cho Minh nghe một câu chuyện hay
  • D. Minh nghĩ là sẽ kể lại cho An và Khoa

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sai?

  • A. Máy tính xách tay có bàn phím, chuột cùng gắn trên thân máy, còn màn hình đóng, mở được
  • B. Máy tính bảng có 4 thành phần cơ bản liền nhau
  • C. Máy tính để bàn có 4 thành phần cơ bản rời nhau
  • D. Điện thoại thông minh giống máy tính bảng nhưng kích thước lớn hơn

Câu 8: Bàn phím máy tính có mấy khu vực ?

  • A. Một khu vực
  • B. Hai khu vực
  • C. Ba khu vực
  • D. Bốn khu vực

Câu 9: Thao tác di chuyển chuột là:

  • A. Cầm chuột và di chuyển chuột trên mặt phẳng. Khi đó con trỏ chuột sẽ dịch chuyển theo trên màn hình
  • B. Nháy chuột nhanh hai lần liên tiếp
  • C. Nhấn và giữ nút trái chuột, đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả nút trái chuột ra
  • D. Dùng ngón tay giữa lăn nút cuộn chuột theo chiều tiến lên phía trước hoặc lùi lại phía sau

Câu 10: Khu vực nào là không phải là khu vực của bàn phím?

  • A. Khu vực phím tắt
  • B. Khu vực phím chức năng
  • C. Khu vực chính
  • D. Khu vực phím số

Câu 11: Thao tác nháy chuột là?

  • A. Nháy chuột nhanh hai lần liên tiếp
  • B. Nhấn và giữ nút trái chuột, đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả nút trái chuột ra
  • C. Nhấn nút chuột trái rồi thả ngón tay ra ngay
  • D. Dùng ngón tay giữa lăn nút cuộn chuột theo chiều tiến lên phía trước hoặc lùi lại phía sau

Câu 12: Ngón áp út của bàn tay trái thì đặt tương ứng vào các phím nào trên hàng phím cơ sở?

  • A. Phím D
  • B. Phím A
  • C. Phím G
  • D. Phím S

Câu 13: Lệnh Shut down có tác dụng gì?

  • A. Dùng để tắt máy
  • B. Dùng để tắt nguồn
  • C. Dùng để khởi động máy lại từ đầu
  • D. Dùng để mở máy

Câu 14: Trong phần mềm RapidTying thực hiện thao tác nào để tập gõ các phím của hàng phím cơ sở?

  • A. Nháy chuột vào EN1. Introduction, nháy chuột vào bài luyện tập 1.Basics – Lesson 1.
  • B. Nháy chuột vào EN1. Introduction, nháy chuột vào bài luyện tập 1.Basics – Lesson 5
  • C. Nháy chuột vào EN1. Introduction, nháy chuột vào bài luyện tập 1.Basics – Lesson 7
  • D. Nháy chuột vào EN1. Introduction, nháy chuột vào bài luyện tập 1.Basics – Lesson 4

Câu 15: Bước đầu tiên để khởi động máy tính là gì?

  • A. Ngồi đúng tư thế
  • B. Thực hiện các thao tác với chuột
  • C. Nhấn nút nguồn để tắt máy tính
  • D. Nhấn nút nguồn để khời động máy tính

Câu 16: Các ngón tay nào ở cả hai bàn tay dùng để gõ hàng phím trên?

  • A. Ngón trỏ, ngón áp út, ngón út
  • B. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út
  • C. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón út
  • D. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út, ngón út

Câu 17: Đâu là tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?

  • A. Để sát mặt vào màn hình máy tính
  • B. Ngồi thấp hơn màn hình máy tính
  • C. Ngồi quá xa màn hình máy tính
  • D. Ngồi thẳng lưng và khoảng cách vừa đủ

Câu 18: Các ngón tay nào ở cả hai bàn tay dùng để gõ hàng phím dưới?

  • A. Ngón trỏ, ngón áp út, ngón út
  • B. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út
  • C. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón út
  • D. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út, ngón út

Câu 19: Khi sử dụng máy tính, mắt nên cách xa màn hình khoảng bao nhiêu cm?

  • A. 50 – 80 cm
  • B. 40 – 70 cm
  • C. 50 – 60 cm
  • D. 50 – 90 cm

Câu 20: Khi kết thúc, phần mềm Rapid Typing báo cáo kết quả của bạn Nam là Accuracy 95% word có nghĩa là gì?

  • A. Thời gian gõ: 95 từ/phút
  • B. Tốc độ gõ: 95 từ/phút
  • C. Độ chính xác: 95%
  • D. Tên bài luyện tập

Câu 21: Đâu là thông tin trong tình huống sau: “Thấy biển báo chú ý sàn ướt, mọi người đi chậm, cẩn thận”

  • A. Biển báo chú ý sàn ướt
  • B. Thấy biển báo
  • C. Mọi người đi chậm, cẩn thận
  • D. Thấy biển báo chú ý sàn ướt

Câu 22: Trong phần mềm luyện gõ mười ngón Rapid Typing, để tập gõ hàng phím cơ sở, em chọn khóa học EN 1. Introduction rồi chọn…?

  • A. Bài 1. Basics – Lesson 1 và Bài 1. Basics – Lesson 2
  • B. Bài 1. Basics – Lesson 2 và Bài 1. Basics – Lesson 3
  • C. Bài 1. Basics – Lesson 4 và Bài 1. Basics – Lesson 7
  • D. Bài 1. Basics – Lesson 5 và Bài 1. Basics – Lesson 6

Câu 23: Đâu là quyết định trong tình huống sau: “Thấy biển báo chú ý sàn ướt, mọi người đi chậm, cẩn thận”

  • A. Biển báo chú ý sàn ướt
  • B. Thấy biển báo
  • C. Mọi người đi chậm, cẩn thận
  • D. Thấy biển báo chú ý sàn ướt

Câu 24: Điền vào chỗ trống: Trên Internet có thể xem được nhiều thông tin ………

  • A. Mới mẻ
  • B. Phù hợp
  • C. Đa dạng
  • D. Bổ ích và thú vị

Câu 25: Mỗi giác quan của em có khả năng thu nhân bao nhiêu dạng thông tin?

  • A. Năm dạng
  • B. Hai dạng
  • C. Ba dạng
  • D. Một dạng

Để lại một bình luận