Đề thi cuối kì 1 Tin học 3 KNTT – Đề tham khảo số 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN: TIN HỌC – LỚP 3 KẾT NỐI TRI THỨC (Đề 2)
Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 Tin học 3 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Ở ngoài bãi biển có một tấm biển sau. Thông tin em nhận được từ tấm biển thuộc dạng thông tin nào?
Câu 2: Cho sơ đồ cây thư mục sau:
Chọn khẳng định sai trong các câu sau:
Câu 3: “Nhờ có tôi mọi người mới nhìn thấy được văn bản, hình ảnh, phim trên máy tính. Đó là chức năng của bộ phận nào của máy tính?
Câu 4: Em hãy chọn tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính?
Câu 5: Cho nhóm đồ chơi sau:
Đồ chơi nào được sắp xếp không phù hợp trong nhóm này?
Câu 6: Trên Internet, thông tin nào không phù hợp với các em?
Câu 7: Khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào?
Câu 8: Trong cuộc thi cuối học kì, khi giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài, Khoa quyết định ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài. Hành động nào của Khoa là kết quả của việc xử lí thông tin?
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Em hãy điền tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím?
1. Hàng phím số.
2. Hàng phím trên.
3. Hàng phím cơ sở.
4. Hàng phím dưới.
5. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2: (2,0 điểm)
Trước khi đi mua một món đồ nào đó, chị của Minh thường vào Internet để tìm hiểu trước. Tại sao chị của Minh lại làm như vậy?
Trên Internet, có rất nhiều thông tin đa dạng và phong phú. Vì vậy, chị của Minh có thể tìm thấy thông tin về món đồ chị cần mua như: giá cả, hướng dẫn sử dụng, thành phần, … trên Internet. Từ đó, chị của Minh sẽ quyết định mua hay không? Hay là mua ở đâu? …
Câu 3. (1,5 điểm)
Em hãy vẽ sơ đồ hình cây biểu diễn sở thích của các thành viên trong gia đình em.
Học sinh tự vẽ. (Ví dụ: Gia đình -> Bố -> Bóng đá; Mẹ -> Nấu ăn; Em -> Đọc truyện).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
| TT | Chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||||
| Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
| 1 | CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
| Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | ||||||||
| Bài 3. Máy tính và em | 1 | 1 | 5% | ||||||||
| Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||||
| Bài 5. Sử dụng bàn phím | 1 | 1 (2,5 đ) | 1 | 1 | 30% | ||||||
| 2 | CĐ 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | 1 | 1 (2 đ) | 1 | 1 | 25% | ||||
| 3 | CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 | 5% | ||||||
| Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||||
| Tổng | 3 | 1 | 5 | 2 | 0 | 0 | 8 | 3 | 100% | ||
| Tỉ lệ % | 40% | 25% | 35% | 40% | 60% | ||||||
| Tỉ lệ chung | 65% | 35% | |||||||||
Đặc tả ma trận
Ma trận đề thi này được xây dựng dựa trên cấu trúc 8 câu Trắc nghiệm (4 điểm) và 3 câu Tự luận (6 điểm), bám sát các chủ đề trọng tâm của học kì 1.
- Nhận biết (NB): Học sinh nhớ và nhắc lại được các kiến thức, khái niệm cơ bản (Tỉ lệ: 40%).
- Thông hiểu (TH): Học sinh hiểu được kiến thức, có thể giải thích (Tỉ lệ: 25%).
- Vận dụng (VD): Học sinh áp dụng kiến thức vào tình huống cụ thể (Tỉ lệ: 35%).
- Trắc nghiệm (TN): 40% số điểm.
- Tự luận (TL): 60% số điểm.

