Đề thi cuối kì 1 Tin học 3 KNTT – Đề tham khảo số 1 [Có Đáp Án]

Đề thi cuối kì 1 Tin học 3 KNTT – Đề tham khảo số 1 [Có Đáp Án]

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC – LỚP 3 KẾT NỐI TRI THỨC

Đề tham khảo số 1 cuối kì 1 Tin học 3 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết.

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Theo dự báo thời tiết, hôm nay trời sẽ mưa nên Minh mang theo áo mưa khi đi học. Trong ví dụ trên, đâu là thông tin?

  • A. Hôm nay trời sẽ mưa
  • B. Dự báo thời tiết
  • C. Minh mang theo áo mưa
  • D. Minh đi học

Câu 2: Các phím F, J thuộc hàng phím nào?

  • A. Hàng phím trên.
  • B. Hàng phím cơ sở.
  • C. Hàng phím dưới.
  • D. Hàng phím chứa dấu cách.

Câu 3: Đây là bộ phận nào của máy tính?

Câu 3 Trắc nghiệm
  • A. Loa
  • B. Thân máy tính
  • C. Bàn phím máy tính
  • D. Màn hình máy tính

Câu 4: “Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp” là thao tác nào với chuột?

  • A. Kéo thả chuột
  • B. Nháy chuột
  • C. Nháy đúp chuột
  • D. Nháy nút phải chuột

Câu 5: Em có thể xem những tin tức hay chương trình giải trí nào dưới đây trên Internet?

  • A. Phim hoạt hình dành cho thiếu nhi.
  • B. Lịch thi đấu bóng đá.
  • C. Video giới thiệu các danh lam thắng cảnh, điểm du lịch nổi tiếng.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta:

  • A. Quản lí đồ vật dễ dàng hơn.
  • B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
  • C. Tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 7: Khi nồi cơm điện hoạt động, ban đầu nó sẽ đun sôi nước để làm chín gạo thành cơm. Đến khi nước cạn, nhận thấy nhiệt độ tăng cao, bộ phận điều khiển của nồi sẽ chuyển về chế độ giữ ấm. Trong tình huống trên, thông tin nồi cơm điện tiếp nhận là gì?

  • A. Nhiệt độ của nồi cơm
  • B. Người nấu cơm
  • C. Thời tiết bên ngoài
  • D. Nhiệt độ của nồi

Câu 8: Câu nào sau đây sai?

  • A. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.
  • B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
  • C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
  • D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:

a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………….., ………….., ………….. và hàng phím chứa dấu cách.

b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về ……………… trên hàng phím ………………

Đáp án:

a) hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím cơ sở

b) vị trí xuất phát, cơ sở

Câu 2: (2,5 điểm)

Em hãy sắp xếp các loại rau quả dưới đây vào ba hộp cho phù hợp:

Câu 2 Tự luận - Sắp xếp rau củ quả
Đáp án:

Củ: Su hào, cà rốt, khoai tây.

Quả: Nhãn, dưa hấu, mít, nho, cà tím.

Rau: Mồng tơi, bắp cải.

Câu 3. (1,5 điểm)

Em hãy điền vào chỗ (…) tên thao tác với chuột:

a) Để khởi động một phần mềm em thực hiện thao tác: …………………….

b) Để chọn một biểu tượng em thực hiện thao tác: …………………….

c) Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác em thực hiện thao tác:……………

Đáp án:

a) Nháy đúp chuột.

b) Nháy chuột.

c) Kéo thả chuột.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TT Chủ đề Nội dung/ đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng số câu Tổng % điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Số câu TN Số câu TL Số câu TN Số câu TL Số câu TN Số câu TL TN TL
1 CĐ 1: Máy tính và em Bài 1. Thông tin và quyết định 1 1 5%
Bài 2. Xử lí thông tin 1 1 5%
Bài 3. Máy tính và em 1 1 5%
Bài 4. Làm việc với máy tính 1 1 (1,5đ) 1 1 20%
Bài 5. Sử dụng bàn phím 1 1 (2,0đ) 1 1 25%
2 CĐ 2. Mạng máy tính và Internet Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet 1 1 5%
3 CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm 1 1 (2,5đ) 1 1 30%
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính 1 1 5%
Tổng 4 1 4 1 1 1 8 3 100%
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 40% 60%
Tỉ lệ chung 70% 30%

Đặc tả ma trận

Ma trận đề thi này được xây dựng dựa trên cấu trúc 8 câu Trắc nghiệm (4 điểm) và 3 câu Tự luận (6 điểm), bám sát các chủ đề trọng tâm của học kì 1.

  • Nhận biết (NB): Học sinh nhớ và nhắc lại được các kiến thức, khái niệm cơ bản (Tỉ lệ: 40%).
  • Thông hiểu (TH): Học sinh hiểu được kiến thức, có thể giải thích (Tỉ lệ: 30%).
  • Vận dụng (VD): Học sinh áp dụng kiến thức vào tình huống cụ thể (Tỉ lệ: 30%).
  • Trắc nghiệm (TN): 40% số điểm.
  • Tự luận (TL): 60% số điểm.

Để lại một bình luận